The Way to Expert (Extreme,Cisco,Bulecoat,Checkpoint,Fortinet,SonicWall,Websense,Netasq,Trendmicro,English,...).Nhận dạy luyện thi TOEIC cho các cá nhân,tập thể hoặc nhóm từ 5 người trở lên,được cập nhật những tài liệu TOEIC mới nhất,sát với đề thi thực tế một cách miễn phí . CellPhone : 0932181386 ; Yahoo : nguyenquang_hung ; Skype : nqhung0310

Thứ Bảy, 28 tháng 8, 2010

cach su dung trang tu even

Trạng từ even (ngay cả,ngay)
cách dùng even
- These photographs aren't very good. Even I could take better photographs than these. I'm certainly not a good photographer, so they must be bad.
(Những tấm ảnh này không đẹp lắm. Ngay cả tôi cũng có thể chụp những tấm ảnh đẹp hơn những tấm ảnh này). (chắc chắn tôi không phải là một thợ chụp hình giỏi, vì vậy chúng quả là xấu thật).
- It's a very rich country. Even the poorest people own cars. (so the rich people must be very rich)
(Đó là một quốc gia giàu có. Ngay cả những người nghèo nhất cũng có xe hơi.) (vì vậy những người giàu ấưt hẳn là rts giàu)
- He always wears a coat-even in summer.
(anh ta luôn luôn mặc áo khoác - ngay cả vào mùa hè)
- Nobody would lend him the money-not even his best friend. (=Even his best friend wouldn't lend him the money).
(Không ai cho anh ta mượn tiền cả - ngay cả người bạn thân nhất của anh ta cũng không)
b) Chúng ta dùng even + động từ ở giữa câu
- Don has traveled all over the world. He has even been to the Antarctic. (It's expecially unusual to go to the Antarctic, so he must have traveled a lot)
(Don đã đi khắp thế giới. Anh ta đã đặt chân đến cả Nam cực). (Đặt chân đến Nam cự là một điều hết sức đặc biệt, vì vậy ắt hẳn anh ta đã đi rất nhiều nơi)
- He always wears a tie. He even wears a tie in bed!
(Anh ta luôn luôn đeo cà vạt. Anh ta đeo cà vạt ngay cả lúc ngủ!)
- They are very rich. They even have their own private jet.
(Họ rất giàu. Họ có cả máy bay phản lực riêng)
Sau đây là một vài ví dụ với not even:
- I can't cook. I can't even boil an egg. (so certainly can't cook, because boiling an egg is very simple)
(Tôi không biết nấu ăn. Ngay cả trứng tôi cũng không biết luộc nữa)
(Vì vậy chắc chắn là tôi không biết nấu ăn vì luộc trứng là một việc rất đơn giản)
- They weren't very friendly to us. They didn't even say hello.
(Họ không thân thiện với chúng tôi lắm. Ngay cả chào hỏi họ cũng không mang đến)
- He's very fit. He's just run five miles and he's not even out of breath.
(Anh ta rất khoẻ. Anh ta vừa mới chạy năm dặm mà vẫn chua dứt hơi)
c) Bạn có thể dùng even với các hình thức so sánh bậc hơn (hotter/ more surprised vv...):
- It was very hot yesterday but today it's even hotter.
(Hôm qua trời rất nóng nhưng hôm nay trời còn nóng hơn nữa)
- I got up at six o'clock but Jack got up even earlier.
(Tôi dậy lúc 6 giờ nhưng Jack dậy còn sớm hơn nữa)
- I knew I didn't have much money but I've got even less than I thought.
(Tôi biết tôi không có nhiều tiền nhưng hoà ra tôi có còn ít tiền hơn là tôi tưởng)
- I was surprised to get a letter from her. I was even more surprised when she appeared at my door the next day.
(Tôi rất ngạc nhiên khi nhận được thư của cô ta. Nhưng tôi lại còn ngạc nhiên hơn nữa khi cô ta xuất hiện trước cửa nhà tôi ngày hôm sau)
d) Bạn có thể dùng even với if, when và though:
- I'll probably see you tomorrow. But even if I don't, we're sure to see other before the weekend.
(Có thể tôi sẽ gặp bạn vào ngày mai. Nhưng dù nếutôi không đến, chúng ta chắc chắn sẽ gặp nhau trước ngày nghỉ cuối tuần)
- He never shouts even when he's party.
(Anh ta không bao giờ quát to ngay cả khi giận dữ.)
- He has bought a car even though he can't drive.
(Anh ta đã mua xe hơi mặc dù anh ta không biết lái xe.)

Không có nhận xét nào: