The Way to Expert (Extreme,Cisco,Bulecoat,Checkpoint,Fortinet,SonicWall,Websense,Netasq,Trendmicro,English,...).Nhận dạy luyện thi TOEIC cho các cá nhân,tập thể hoặc nhóm từ 5 người trở lên,được cập nhật những tài liệu TOEIC mới nhất,sát với đề thi thực tế một cách miễn phí . CellPhone : 0932181386 ; Yahoo : nguyenquang_hung ; Skype : nqhung0310

Thứ Bảy, 21 tháng 8, 2010

Mệnh Đề Trạng Ngữ

Có 12 mệnh đề trạng ngữ thông dụng.Sau đây là cách phân loại và cách dùng.


1)Adverb clauses of Time (Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian)

I realized the mistake as soon as I handed my paper to the supervisor.

Một số liên từ chỉ thời gian thông dụng: after, as, before, by the time(tính đến thời điểm), since, when, whenever, every time, as soon as, once(ngay khi), as so long as, until, till, while, the first time, the last time, the moment, no sooner… than, hardly… whenetc.

2) Adverb clauses of Place (Mệnh đề trạng ngữ chỉ nơi chốn)

I will find you whenever you may hide.

Một số liên từ chỉ nơi chốn thông dụng: where, wherever,…

3) Adverb clauses of Purpose (Mệnh đề trạng ngữ chỉ mục đích)

I always try to study well so that I can find a good job in the future.

Một số liên từ chỉ mục đích thông dụng: so that, in order that,…

4) Adverb clauses of Manner (Mệnh đề trạng ngữ chỉ thể cách)

She sinks herself in hard work as if her life depended on it.

Một số liên từ chỉ thể cách thông dụng: as, as if(cứ như là), as though,…

5)Adverb clauses of Cause/Reason (Mệnh đề trạng ngữ chỉ nguyên nhân)


They canceled the game because the rain was too heavy.

Một số liên từ chỉ nguyên nhân thông dụng: because, since, as long as, as, in as much as, now that, seeing that, due to the fact that,…

Because được sử dụng khi người nghe chưa biết đc nguyen nhân
Since ,As được sử dụng khi cả người nói và người nghe đã biết đc nguyên nhân
6) Adverb clauses of Result/Sequence (Mệnh đề trạng ngữ chỉ hệ quả)

They talked so loudly that they woke the baby up.

Một số liên từ chỉ hệ quả thông dụng: so… that… , such… that… (đến nỗi mà)

cấu trúc So + tính /tính từ/trạng từ + that
Such a(an) danh/dantừ + that

7) Adverb clauses of Concession (Mệnh đề trạng ngữ chỉ sự nhượng bộ)

Đôi khi còn gọi là trạng ngữ chỉ điều kiện
Although the plane finally safely landed, all the passengers panicked.

Một số liên từ chỉ sự nhượng bộ thông dụng: though, although, even though, despite the fact that, inspite of the fact that, even if, no matter…, wherever, whereas, while,…

a)Whether...or not ,Even if (cho dù,bất chấp) Được dùng khi thể hiện kết quả của Mệnh Đề Chính không đổi cho dù điều kiện ở MDTN có được thực hiện hay không

ex : i'm going to swim (whether or not)/Even if it rains

b) Incase,in the event that (đề phòng)
Khi thực hiện sẽ xảy ra hoặc không xảy ra

ex: I buy a rain coat incase it rains

c) Only If
Được dùng để thực hiện rằng chỉ có 1 điều kiện duy nhất được thực hiện thì mới đem lại kết quả trong mệnh đề chính .

ex The picnic will be canceled only if it rains

8)Adverb clauses of Degree (Mệnh đề quan hệ chỉ mức độ)

I want to master English as soon as I can.

Một số liên từ chỉ mức độ thông dụng: as… as…

9) Adverb clauses of Comparison (Mệnh đề trạng ngữ chỉ sự so sánh)

He always works harder than he is surpposed to you.

Một số liên từ chỉ sự so sánh thông dụng: as… as, -er… than, more… than, less… than, the… -est, the most… , the least… ,…

10) Adverb clauses of Condition (Mệnh đề trạng ngữ chỉ điều kiện)

If you had a very good job offer right now, would you accept it?

Một số liên từ chỉ điều kiện thông dụng: if, even if, only if, whether or not, unless, in case (that), in the event (that), unless, provided/providing (that), as/so long as, supposing/supposed (that), imagine (that), but for… , otherwise… , if so…

11)Adverb clauses of Contigency (Mệnh đề trạng ngữ chỉ sự ngẫu nhiên)

This is my mobile phone number just in case you need to talk to me.

Một số liên từ chỉ sự ngẫu nhiên thông dụng: (just) in case, for fear (that), least,…

12) Adverb clauses of Reservation (Mệnh đề trạng ngữ chỉ sự ngoại trừ)


He is an excellent husband and father except that he smokes like a chimney.

Một số liên từ chỉ sự ngoại trừ thông dụng: except that, except for the fact that,…

Không có nhận xét nào: