The Way to Expert (Extreme,Cisco,Bulecoat,Checkpoint,Fortinet,SonicWall,Websense,Netasq,Trendmicro,English,...).Nhận dạy luyện thi TOEIC cho các cá nhân,tập thể hoặc nhóm từ 5 người trở lên,được cập nhật những tài liệu TOEIC mới nhất,sát với đề thi thực tế một cách miễn phí . CellPhone : 0932181386 ; Yahoo : nguyenquang_hung ; Skype : nqhung0310

Chủ Nhật, 12 tháng 9, 2010

CHUYỂN ĐỔI QUA LẠI GIỮA Although/ though <=>despite / in spite of

Nguyên tắc chung cần nhớ là :

Although/ though + mệnh đề
Despite / in spite of + cụm từ
Các công thức biến đổi từ mệnh đề sang cụm từ như sau:
1) Nếu chủ từ 2 mệnh đề giống nhau:
- Bỏ chủ từ ,động từ thêm ING .
Although Tom got up late, he got to school on time.
=> Despite / in spite of getting up late, Tom got to school on time.
1) Nếu chủ từ là danh từ + be + tính từ
- Đem tính từ đặt trứoc danh từ ,bỏ to be
Although the rain is heavy,.......
=> Despite / in spite of the heavy rain, ......
3) Nếu chủ từ là đại từ + be + tính từ :
- Đổi đại từ thành sỡ hửu ,đổi tính từ thành danh từ ,bỏ be
Although He was sick,........
=> Despite / in spite of his sickness,.......
4) Nếu chủ từ là đại từ + động từ + trạng từ
- Đổi đại từ thành sở hữu, động từ thành danh từ ,trạng từ thành tính từ đặt trước danh từ

Although He behaved impolitely,.....
=> Despite / in spite of his impolite behavior ,.........
5) Nếu câu có dạng : there be + danh từ Hoặc : S + have + N


- Thì bỏ there be
Although there was an accident ,.....
=> Despite / in spite of an accident,......

Công thức này cũng áp dụng cho biến đổi từ BECAUSE -> BECAUSE OF

Một số bài tập mời các bạn thử practice xem :

Viết lại câu không thay đổi nghĩa:

1) Although Tom was a poor student, he studied very well.
=> In spite of ……
2) Mary could not go to school because she was sick.
 Because of ….
3) Although the weather was bad, she went to school on time.
=> Despite ….
4) My mother told me to go to school although I was sick.
=> In spite of ….
5) Because there was a big storm, I stayed at home.
=> Because of ….
6) Tom was admitted to the university although his grades were bad.
 Despite ….
7) Although she has a physical handicap, she has become a successful woman.
=> Despite ….
8) In spite of his god salary, Tom gave up his job.
=> Although….
9) Though he had not finished the paper, he went to sleep.
=> In spite of ……
10) In spite of the high prices, my daughter insists on going to the movies.
=> Even though ……

Không có nhận xét nào: